Đã bao gồm hiệu chuẩn |
|||
Sữa |
Chất béo, protein, tổn chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa, lactose (bao gồm các sản phẩm lactose thấp), glucose, galactose, tỉ trọng, urê, độ axit chuẩn độ, axit không chất béo, casein, axit citric |
||
Kem |
Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa |
||
Váng sữa & váng sữa khử protein | Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa, độ axit chuẩn độ |
||
Hiệu chuẩn tùy chọn |
|||
Váng Sữa Cô Đặc & Váng Sữa Khử Protein | Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa, độ axit chuẩn độ | ||
Sữa Đặc & Sữa Bổ Sung Vi Chất | Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan | ||
Sữa Chua & Lên Men | Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa, glucose, fructose, saccarose, tổng lượng đường, axit lactic | ||
Tráng Miệng & Kem | Chất béo, protein, lactose, tổng chất rắn hòa tan, chất béo không có nguồn gốc từ sữa, glucose, fructose, saccarose, tổng lượng đường | ||
Điểm Đông Lạnh (FP) |
Điểm đông lạnh sữa, điểm động lạnh kem (bằng việc sử dụng cảm biến dẫn nhiệt) |
||
Mô hình không mục tiêu để sàng lọc chất lạ (Mô Hình ASM)* |
Công cụ hiệu chuẩn và sẵn sàng sử dụng các mô hình sàng lọc sữa bất thường. Mô hình ASM dành cho: Sữa bò tươi chưa qua xử lý, sữa trâu tươi chưa qua xử lý, sữa đã xử lý |
||
Mô hình mục tiêu để sàng lọc Chất lạ (TAM)* |
Amoni sunfat |
Đường mạch nha | Natri nitrit |
Axit xyanuric | Melamin | Sorbitol | |
Formaldehyd | Natri bicacbonat | Saccarose | |
Glucose | Natri cacbonat | Urê bổ sung | |
Hydroxyproline | Natri clorua | Nước bổ sung | |
Maltodextrin | Natri citrat | Chất chỉ thị chất béo bổ sung | |
Phạm vi hiệu chuẩn |
Theo lưu ý ứng dụng |
||
Độ chính xác (sữa) | <1,0% CV (F, P, L, TS) (được đảm bảo) <0,8% CV (F, P, L, TS) (điển hình) <4,0 m°C (FP) |
||
Độ lặp lại (sữa) |
<0,25% CV (F, P, L) |
||
Khả năng chuyển đổi (sữa) |
<0,5% CV (F, P, L, TS) |
||
Kết chuyển (sữa và kem) |
<0,5% |
||
Điều chỉnh định kỳ |
Quy trình độ dốc/ngăn chặn tự động |
||
Khối lượng mẫu sữa và kem |
<8,0 mL |
||
Thời gian đo (sữa) |
30 giây |
||
Nhiệt độ mẫu |
5 - 55°C (mẫu phải đồng nhất) |
||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | 10 - 35 °C | ||
Hệ thống luồng nâng cao |
Cài đặt và làm sạch không tự động. Làm sạch được xác định theo các đặc điểm và tự động điều chỉnh cho mỗi mẫu cụ thể |
||
Kiểm soát độ ẩm tự động | Hệ thống hong khô tự động được bảo vệ | ||
Chẩn đoán thông minh |
Chip ID tích hợp để ghi chép thời gian sử dụng, lịch sử dịch vụ và khắc phục sự cố |
||
Kết nối mạng | LIMS, FossManager™ | ||
Chất lượng nước khử khoáng | ISO Cấp 3 / ASTM Loại IV hoặc tốt hơn | ||
Trọng lượng và kích thước (R x S x C) |
43 kg / 750 x 450 x 408 mm |
*Sử dụng cảm biến dẫn nhiệt để có hiệu suất tối ưu
MilkoScan™ FT3 tuân thủ theo AOAC (Hiệp Hội các Nhà Hóa Học Phân Tích) và IDF (Liên Đoàn Sản Phẩm Bơ Sữa Quốc Tế).