MENU

WineScan™ 3

Máy phân tích rượu WineScan™ 3 cung cấp cho người dùng kiến thức phân tích ngày càng chuyên sâu, đòi hỏi ít công sức hơn so với các thiết bị WineScan trước đây. Với WineScan 3, dòng dữ liệu kiểm tra thông minh trở thành một phần đơn giản và tự nhiên của hoạt động sản xuất rượu vang và phòng thí nghiệm.

HÃY CÙNG TÌM HIỂU CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG
WineScan 3
Value Icon

Giá trị

Thông tin chi tiết về toàn bộ quá trình sản xuất rượu vang. Những điều bạn cần biết Hãy hỏi WineScan™ 3.
Sample Icon

Loại mẫu

Rượu mới, rượu sau khi lên men và rượu vang.
Parameter Icon

Tham số

Các thành phần khác nhau như ethanol, pH, đường, axit malic, axit lactic, axit tartaric và các thành phần khác được lựa chọn dựa trên yêu cầu cụ thể của từng vườn nho.
WineScan 3

3 lý do tại sao việc triển khai WineScan™ 3 là kịp thời: nâng cao hiểu biết, tốn ít công sức hơn và thêm nhiều thời gian hơn cho hoạt động sản xuất rượu vang

 

Hệ thống WineScan™ 3 mới nhất đánh dấy một cột mốc quan trọng trong phân tích rượu vang cung cấp nhiều thông tin chuyên sâu hơn với chi phí giảm và tốn ít công sức hơn so với các hệ thống trước đây. Ba xu hướng phổ biến trong sản xuất rượu vang cho thấy việc ra mắt hệ thống này là kịp thời.

Đọc Thêm

Sự hiểu biết chuyên sâu về phân tích của bạn ngày càng được mở rộng

Dựa trên nguyên tắc đã được chứng minh rõ ràng, WineScan™ 3 cung cấp một loại các lựa chọn độc đáo nhằm nâng cao năng lực phân tích của bạn với chi phí thấp hơn. Trong quá trình lên men, một loạt các thử nghiệm đa dạng được tiến hành, bao gồm các lựa chọn đặc biệt như tannin và nitơ có thể đồng hóa được từ nấm men tiên tiến. Chức năng SO2 có thể được thêm vào bất cứ khi nào bạn cần.

Tải xuống tập sách
WineScan 3 sample
Merlot Grapes

Các kết quả sẽ được liên tục tạo ra

Thiết bị thông minh tự động thích ứng với tình trạng hao mòn theo thời gian, tránh tình trạng gián đoạn các hoạt động trong quy trình bảo trì.

 

Sử dụng hệ thống dòng chảy thông lượng cao, kết hợp với bộ lấy mẫu tự động, cho phép hoàn thành được nhiều số lượng thử nghiệm hơn trong thời gian ngắn hơn. Ngoài ra, mô-đun SO2 tùy chọn vừa chắc chắn vừa không cần bảo trì, mang lại kết quả sau hai phút – nhanh hơn 30 giây so với các thử nghiệm WineScan SO2 trước đây.

Nhiều thời gian hơn dành cho sản xuất rượu vang

Hệ thống WineScan™ 3 giúp việc sở hữu và vận hành nền tảng phân tích rượu trở nên đơn giản hơn. Mỗi kết quả thử nghiệm được lấy từ 40 mẫu phụ, cho phép thu thập dữ liệu toàn diện hơn từ khối lượng mẫu lớn hơn so với các phương pháp trước đó.

 

Có thể thu về kết quả mang tính đại diện hơn, do đó loại bỏ việc cần phải thực hiện các phép đo trùng lặp để xác minh tính chính xác của kết quả phát hiện đối với mẫu cụ thể đang được xem xét. Ngoài ra, công cụ này cũng được kích hoạt thông minh để cung cấp mức hỗ trợ chặt chẽ đồng thời đảm bảo rằng dữ liệu phân tích có giá trị luôn an toàn, có thể truy xuất và dễ dàng truy cập và chia sẻ. 

 
Merlot Grapes
Wine Mobile

Những lý do nào để coi công nghệ hồng ngoại trung là lựa chọn phù hợp để phân tích rượu vang

Trong buổi phỏng vấn dài 5 phút này, Henrik Juhl, nghiên cứu khoa học chính của FOSS chia sẻ kinh nghiệm về quá trình thử nghiệm chất lỏng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp sữa dẫn đến sự đột phá trong việc đánh dấu một kỷ nguyên mới của sự thay đổi mô hình trong lĩnh vực phân tích rượu vang.  Đọc thêm

Các giải pháp tổng thể đảm bảo thời gian hoạt động với khả năng dịch vụ tốt nhất trong ngành

FOSS cung cấp giải pháp dịch vụ toàn diện có tên SmartCare™ đảm bảo WineScan™ 3 cho ra kết quả mỹ mãn.

 
Bảo đảm an toàn thời gian hoạt động và khắc phục sự cố, giúp bạn có thời gian tập trung đạt các thông số mục tiêu và sản xuất ra các sản phẩm nhất quán.

 
Merlot Grapes

Tìm hiểu thêm về phân tích nhanh

Liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi để thảo luận về những hiểu biết có thể đạt được với một thiết bị phân tích rượu vang  Hãy trò chuyện nào

Thông số kỹ thuật

Thông số    Các phạm vi trong loại sản phẩm  
Các bộ phận        Đơn vị  Rượu mới  Rượu mới sau khi lên men  Rượu thành phẩm  Bình luận 
Nitơ amin alpha    mg/L  0 - 460      Phương pháp tham chiếu: NOPA
Được sử dụng để tính nitơ đồng hoá nấm men
Amoniac:    mg/L  0 - 300      Được sử dụng để tính nitơ đồng hoá nấm men
Axit citric  g/L  0 - 5,4    0 - 1,0   
CO2  mg/L      0 - 2800   
Mật độ  g/mL  1,0200 - 1,2500  0,9900 -
1,1400 
0,9800 - 1,1900  Tỷ trọng cho rượu mới có thể bao gồm các đơn vị khác nhau như Babo, Baumé, và Oechsle. Sử dụng tính năng thành phần được tính toán và công thức phù hợp để chuyển đổi mô hình sang một đơn vị nhất định. 
Etanol:  % thể tích  0 - 19,0  0 - 19,0  0 - 19,0   
Chiết xuất  g/L  0 - 300       
Fructose  g/L  0 - 170  0 - 137  0 - 170    
Axit gluconic  g/L    0 - 5,7  
Glucose  g/L  0 - 9,0  0 - 200   0 - 138   
Glucose + fructose  g/L  0 - 390  0 - 260  0 - 265   
Glycerol  g/L  0 - 12,0    0 - 21,0   
Axit lactic:  g/L  0 - 4,3  0 - 4,0  0 - 7,5   
Axit malic  g/L  0 - 26,0  0 - 7,3  0 - 6,3   
pH    2,4 - 4,6  2,8 - 4,3  2,8 - 4,4   
Kali  mg/L  0 - 5300       
Giảm đường  g/L  0 - 430  0 - 259  0 - 200   
Axit Tartaric  g/L  0 - 16,0    0 - 8,1   
Tổng độ axit theo điểm cuối pH 7,0  g/L  0 - 25,0  0 - 13,0  0 - 7,6  Được biểu hiện dưới dạng axit sulfuric 
Tổng độ axit theo điểm cuối pH 8,2  g/L  0 - 39,0  0 - 20,3  0 - 12,8  Được biểu hiện dưới dạng axit tartaric 
Tổng polyphenol        0 - 120   
Tổng chất rắn hòa tan  g/100g (°Brix)  16 - 30      Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan cần thiết có thể được biểu thị bằng các đơn vị thay thế, chẳng hạn như gam trên lít (g/L) đường. Sử dụng tính năng thành phần được tính toán và công thức phù hợp để chuyển đổi mô hình sang một đơn vị nhất định. 
Độ axit dễ bay hơi  g/L  0 - 2,3  0 - 2,0  0 - 1,7  Được biểu hiện dưới dạng axit axetic 

Tùy chọn
         
Nitơ amin alpha  mg/L  0 - 350     Một phần của Nitơ đồng hóa nấm men (YAN) trong rượu mới sau khi lên men 
Amoniac:  mg/L    0 - 300    Một phần của Nitơ đồng hóa nấm men (YAN) trong rượu mới sau khi lên men  
Tannin của BSA  mg/L*      0 - 1100  Một phần của gói tannin 
Tannin của MCP  mg/L**      0 - 3700  Một phần của gói tannin 
SO2 tự do  mg/L  0 - 75    0 - 100   
Tổng SO2  mg/L  0 - 130    0 - 250   
A420 nm        0 - 1.0
     0 - 2,5*** 
Bao gồm mô-đun màu 
A520 nm        0 - 1,2
     0 - 3,5*** 
Bao gồm mô-đun màu 
A620 nm        0 - 0,3
     0 - 1,4*** 
Bao gồm mô-đun màu 

*) Catechin tương đương
**) Epicatechin tương đương
***) Phạm vi rộng cùng hiệu suất giảm

 

 
Cấu hình thiết bị  
Dung tích mẫu Thủ công: 120 mẫu mỗi giờ
Bộ lấy mẫu tự động: 130 mẫu mỗi giờ
SO2: 27 mẫu mỗi giờ 
 Tùy chọn
Mô-đun màu  Tích hợp hoặc bổ sung sau này  
Mô đun SO2  Tích hợp hoặc bổ sung sau này 
Bộ lấy mẫu tự động (bên ngoài, thêm sau)  Nguồn cấp điện Kích thước (R x S x C)        Trọng lượng                
 

100 - 240 VAC ± 10%
50 - 60 Hz ; 1,04 A
Đầu vào của bộ lấy mẫu tự động: 24 V DC; 3,33 A

 62 × 33 × 59 cm
(có gắn đầu dò mẫu,
cáp và ống)
 11,7 kg

Tập Sách và Tài Liệu

Hãy luôn cập nhật thông tin - với thông tin chi tiết và tin tức từ FOSS

Hãy đi trước đối thủ cạnh tranh của bạn! Hãy nhận những thông tin chi tiết mới nhất về giá trị về xu hướng, thách thức và cơ hội liên quan đến phân tích trong doanh nghiệp thông qua hộp thư đến của bạn.

Đã xảy ra vấn đề!

Rất tiếc, chúng tôi không thể gửi mẫu đơn của bạn.
back to top icon
The content is hosted on YouTube.com (Third Party). By showing the content you accept the use of Marketing Cookies on Fossanalytics.com. You can change the settings anytime. To learn more, visit our Cookie Policy.